0917868607
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
THÉP RAY P22
Xem thêmTHÉP RAY CẨU P24/ THANH RAY P24
Xem thêmTHÉP RAY TÀU P18/ THANH THÉP RAY P18
Xem thêmTHÉP RAY CẨU P30/ RAY TÀU P30
Xem thêmTHÉP RAY P15/ RAY CẨU P15
Xem thêmCÓC NẸP RAY P11/ P18/ P24/ P30/ P38/ P43
Xem thêmLẬP LÁCH NỐI RAY P18/ P22/ P24/ P30/ P38/ P43
Xem thêmTHANH VUÔNG ĐẶC LÀM RAY/ THÉP RAY VUÔNG ĐẶC
Xem thêmTHÉP RAY QU80 U71Mn
THÉP RAY QU80 U71Mn
Công ty THÉP KIÊN LONG chuyên nhậu khấu THÉP RAY TÀU – RAIL TÀU xuất xứ từ các nước: Mỹ, Nhật Bản, Hàn quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Nam phi, EU…
Tiêu chuẩn: ASTM A1, ARMA, JIS E1103-93, JIS E1101-93, UIC 860-O, BS75R, BS80A…
Thép ray tàu là loại thép dùng làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời cho những xe đầu máy trong rừng phục vụ cho xây dựng và khai khoáng, làm đường ray cho xe cẩu trong xây dựng hằng hải, làm đường ray cho cần cẩu tháp và máy cẩu trong các nhà xưởng và nhà máy, đường ray cầu trục…
Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt.
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP RAY (RAIL) TÀU
BẢNG TIÊU CHUẨN RAY (RAIL) ĐƯỜNG SẮT
CHỦNG |
KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) |
TRỌNG |
CHIỀU DÀI |
|||
LOẠI |
Cao |
Rộng đáy |
Rộng mặt |
Dày thân |
LƯỢNG (kg/m) |
(m) |
CHẤT THÉP Q235 |
||||||
P11 |
69 |
66 |
35 |
6.5 |
11 |
6 |
P12 |
80.5 |
66 |
32 |
7 |
12 |
6 |
P15 |
79.37 |
79.37 |
42.86 |
8.33 |
15 |
8 |
P18 |
90 |
80 |
40 |
10 |
18 |
8 |
P24 |
107 |
92 |
51 |
10.9 |
24 |
8 |
P30 |
107.95 |
107.95 |
60.33 |
12.3 |
30 |
8 |
CHẤT THÉP 40 - 45Mn |
||||||
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
38 |
12.5 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
43 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
50 |
12.5 |
CHẤT THÉP 71Mn |
||||||
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
38 |
12.5 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
43 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
50 |
12.5 |
P60 |
170 |
150 |
73 |
16.5 |
||
QU 70 |
120 |
120 |
70 |
28 |
52.8 |
12 |
QU 80 |
130 |
130 |
80 |
32 |
63.69 |
12 |
QU 100 |
150 |
150 |
100 |
38 |
88.96 |
12 |
QU 120 |
170 |
170 |
120 |
44 |
118.1 |
12 |