0917868607
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
THÉP TẤM HARDOX450 HARDOX500 CẮT BÁN LẺ
Xem thêmMua thép tấm a516 giá ưu đãi, đảm bảo chất lượng tốt
Xem thêmThép tấm chịu mài mòn 65Mn - Tìm hiểu các đặc tính
Xem thêmThép tấm 42CrMo4 chống ăn mòn, có độ bền cao
Xem thêmThép tấm SCM440 - Thép nhập khẩu chất lượng hàng đầu
Xem thêmĐịa chỉ cung cấp thép tấm S50C giá ưu đãi, chất lượng tốt
Xem thêmThép tấm S45C khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ cao
Xem thêmThép tấm SM490 là gì? Địa chỉ cung cấp thép chính hãng
Xem thêmTHÉP TẤM HARDOX CẮT LAZE THEO QUY CÁCH
thép tấm Hardox : Làm xô, dao, lưỡi đóng gói trong xe rác thải, máng trượt, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng, tấm lót băng tải, gầu, bánh răng, lưỡi cắt trong các máy cắt vụn, máy nghiền, máy sàng, nhà máy thiết bị nặng, làm thùng buffer…
THÉP TẤM HARDOX CẮT LAZE THEO QUY CÁCH
Tấm Hardox còn được gọi là tấm chống mài mòn được thiết kế để kéo dài hơn thép nhẹ tiêu chuẩn. Các cấp độ cứng phổ biến nhất trong danh mục là 400 và 500. Sự kết hợp của độ cứng, sức mạnh và độ dẻo dai làm cho nó chịu được mài mòn khắc nghiệt. Điều này có thể thay thế các sản phẩm hao mòn đắt tiền như sắt trắng crom cao và các tấm phủ bề mặt cứng. Mặc dù nó quá cứng, nó có thể được cắt, hàn, xay và khoan bằng cách sử dụng các quy trình tiêu chuẩn của xưởng.
Đặc trưng
Thuộc tính uốn & hàn nguội tuyệt vời
Được làm cứng để có tuổi thọ lâu dài
Sản phẩm hoàn thiện bằng phẳng, thổi và sơn lót
Thuộc tính tác động cao
Hạt tinh chế
THÉP TẤM HARDOX 450/500, XAR 400/450/500
+ Mác thép: HARDOX 450/500, XAR 400/450/500
+ Xuất xứ: HARDOX – SSAB - Thuỵ điển, XAR – THYSSEN - Đức
+ Quy cách: - Chiều dày: 6.0 mm - 250mm
- Khổ rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm.
- Chiều dài: 6000mm,
+ Ứng dụng: Công nghiệp xi măng, Khai thác mỏ,...
Thép tấm hardox 450 là thép tấm chống lại sự mài mòn với độ cứng 450 HBW, sử dụng cho ứng dụng yêu cầu cưỡng lại sự mài mòn kết hợp với khả năng uốn cong khi nguội. Hardox 450 có khả năng hàn cao.
HARDOX 450 là một tấm chịu mài mòn kết hợp độ cứng, độ bền , độ dẻo dai, cho tải trọng tối đa, và tuổi thọ lâu hơn. Sử dụng đối với hàng chịu mài mòn trong sự kết hợp với các đặc tính uốn lạnh tốt. HARDOX 450 cung cấp khả năng hàn rất tốt.
Thành phần hóa học thép tấm hardox 450
Hardox 450 |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
CEV |
CET |
Độ dày mm |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
typv |
typv |
3 -8 |
0.19 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.41 |
0.3 |
8 -20 |
0.21 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.5 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.47 |
0.34 |
(20)-40 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.0 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.57 |
0.37 |
40 -50 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.40 |
0.25 |
0.6 |
0.004 |
0.59 |
0.36 |
50 -80 |
0.26 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.40 |
1.0 |
0.6 |
0.004 |
0.72 |
0.41 |
Hardox 500 tăng trọng tải và tăng tuổi thọ của sản phẩm trong khi vẫn duy trì khả năng chế biến tốt và độ dẻo dai.
Thành phần hóa học Thép tấm Hardox 500:( Max %)
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
|
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
|
Hardox 500 |
0.3 |
0.7 |
1.6 |
0.25 |
0.01 |
1.5 |
1.5 |
0.6 |
0.005 |
Tính chất cơ lý Thép tấm Hardox 500:
Mác thép |
Độ dày(mm) |
Độ dẻo MPa |
Độ bền kéo MPa |
Độ dãn dài % |
Độ cứng HBW |
|
Hardox 500 |
4-32 |
1250 |
1400 |
10 |
470 - 530 |
|
32 - 103 |
1250 |
1400 |
8 |
450 - 540 |
Ứng dụng của thép tấm Hardox 500:
Làm xô, dao, lưỡi đóng gói trong xe rác thải, máng trượt, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng, tấm lót băng tải, gầu, bánh răng, lưỡi cắt trong các máy cắt vụn, máy nghiền, máy sàng, nhà máy thiết bị nặng, làm thùng buffer…