0917868607
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
Đặc điểm cấu tạo của thép tròn đặc s50c là gì?
Xem thêmThép vuông đặc s45c có ứng dụng gì? Mua ở đâu?
Xem thêmThép tròn đặc scm435 là thép gì? Cấu tạo như thế nào?
Xem thêmTìm hiểu thép tròn đặc scr420 có ưu điểm gì nổi bật?
Xem thêmThép tròn đặc c50 là gì? Nên mua ở đâu uy tín và chất lượng?
Xem thêmTìm hiểu về thép tròn đặc s20c - Địa chỉ bán uy tín
Xem thêmThép tròn đặc scm420 giá rẻ, chính hãng mua ở đâu?
Xem thêmThép tròn đặc S45C thông số và đặc điểm cấu tạo
Xem thêmTHÉP TRÒN ĐẶC SKD61 GIÁ RẺ
Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo, công cụ cán nóng và cán nguội. SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
Thép SKD61 nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Châu Âu…
Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo, công cụ cán nóng và cán nguội. SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
Thép SKD61 nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Châu Âu…
JIS G4404 SKD61 có đặc trưng
Kháng lại sự ăn mòn và va đập, chịu nhiệt độ
Độ cứng cao, hiệu năng sử dụng cao
Có khả năng tạo ình, khả năng chế tạo máy, bề mặt bóng
Có sức bền kéo cao, chống lại độ mỏi của thép vì nhiệt
Có khả năng tang cường độ cứng
Rất hạn chế biến đổi trong quá trình nhiệt luyện, độ ổn định thép cao
Trong thép H13, molypden và vândi đóng vai trò là chất tăng cường. Hàm lượng Crom giúp thép khuôn H13 chống lại hiện tượng mềm khi sử dung ở nhiệt độ cao. Thép khuôn H13 mang lại sự kết hợp tuyệt vời, giữa khả năng chống lại sự mài mòn, đồng thời có độ cứng màu tốt. Nó có khả năng chịu được thời tiết và hiên tượng ăn mòn, thép công cụ H13 có khả năng gia công cơ khí tốt, khả năng hàn tốt, độ dẻo tốt có thể tạo hình bằng các phương pháp thông thường.
Do thép công cụ H13 kết hợp tuyệt vời giữa đọ bền cao và khả năng chống mỏi, thép công cụ gia công AISI H13 được sử dụng nhiều hơn bất kỳ loại thép công cụ nào khác trong các ứng dụng gia công.
Phạm vi cung cấp thép AISI H13
Thép tròn H13: dường kính 8mm- 400mm
Thép tấm H13: dày 16mm-500mmx rộng 200mm-800mm
Thép tấm H13: 200mmx500mm-800mm
Bề mắt hoàn thiện: Đen, gia công thô…
2. Thông số kỹ thuật AISI H13
Country |
USA |
German |
Japan |
Tiêu chuẩn |
ASTM A681 |
DIN EN ISO 4957 |
JIS G4404 |
Điểm |
H13 |
1.2344/X40CrMoV5-1 |
SKD61 |
3. Thành phần hoá học AISI H13
ASTM A681 |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
V |
Mo |
||||||
H13 |
0.32 |
0.45 |
0.2 |
0.6 |
0.03 |
0.03 |
0.8 |
1.25 |
4.75 |
5.5 |
0.8 |
1.2 |
1.1 |
1.75 |
DIN ISO 4957 |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
V |
Mo |
||||||
1.2344 /X40CrMoV5-1 |
0.35 |
0.42 |
0.25 |
0.5 |
0.03 |
0.02 |
0.8 |
1.2 |
4.8 |
5.5 |
0.85 |
1.15 |
1.1 |
1.5 |
JIS G4404 |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
V |
Mo |
||||||
SKD61 |
0.35 |
0.42 |
0.25 |
0.5 |
0.03 |
0.02 |
0.8 |
1.2 |
4.8 |
5.5 |
0.8 |
1.15 |
1.0 |
1.5 |
4. Tính chất cơ hoá AISI H13
Properties |
Metric |
Imperial |
Độ bền kéo tối đa (@20°C/68°F, thay đổi khi sử lý nhiệt. |
1200 – 1590 MPa |
174000 – 231000 psi |
Độ bền kéo, năng xuất (@20°C/68°F,) thay đổi khi sử lý nhiệt |
1000 – 1380 MPa |
145000 – 200000 psi |
Gỉam, diện tích (@20°C/68°F) |
50.00% |
50.00% |
Mô đun đàn hồi (@20°C/68°F) |
215 GPa |
31200 ksi |
Poisson’s ratio |
0.27-0.30 |
0.27-0.30 |
5. Qúa trình rèn thép công cụ H13
Việc gia nhiệt để rèn phải được thực hiện, từ từ và đồng đều. Ngâm ở nhiệt độ 1900-2000°F và hâm nóng thường xuyên nếu cần, dừng công việc khi nhiệt độ xuống dưới 1650°F sau khi rèn và được ủ từ từ.
6. Xử lý nhiệt cho thép công cụ H13
Đun nóng từ từ đến 1550-1650°F giữ cho đến khi toàn bộ khối lượng được làm nóng và làm nguội từ từ.
. Gỉam căng thẳng
Khi muốn giảm bớt sự biến dạng khi gia công, hãy làm nóng từ từ đến 1050-1250°F để cân bằng rồi làm nguội trong không khí tĩnh (giảm sức căng).
Làm nóng trước khi đông cứng
Làm ấm nhẹ khi nạp vào lò nung nóng trước, sẽ hoạt động ở nhiệt độ 1400°-1500°F.
Làm cứng
Thép công cụ H13 là loại thép có đọ cứng rất cao và cần được làm cứng bằng cách làm nguội tĩnh. Nên sử dụng lò nung muối hoặc lò khí quyển có kiểm soát để giảm thiểu quá trình khử cabon…
Làm nguội
Làm nguội trong không khí tĩnh hoặc luồng không khí khô. Nếu các dạng phức tạp được làm cứng có thể sử dụng, làm nguội các bộ phận trong dầu. Hoàn tất việc làm nguội xuống 150-125°F trong không khí và ủ ngay lập tức.
. Ủ THÉP
Thực hàng ủ có thể khác nhau tuỳ thuộc vào kích thước và ứng dụng, thực hiện ở độ cứng thứ cấp tối đa hoặc cao hơn. Hoặc làm nguội bằng không khí ở nhiệt độ 1800°F và được ủ trong thời gian 4h…
7. Uứng dụng của thép công cụ AISI H13
Công cụ ép đùn
Part |
Aluminium, magnesium alloys, HRC |
Copper alloys HRC |
Stainless steel HRC |
Khối lượng |
44-50 |
43-47 |
45-50 |
41-50 |
40-48 |
40-48 |
|
Nhiệt độ Austenit hoá |
1,870-1,885°F |
1,900-1,920°F |
|
(1,020-1,030°C) |
(1,040-1,050°C) |
Thép ccong cụ đúc nhựa
Part |
Austenitizing temp. |
HRC |
Khuôn ép, khuôn nén |
1,870-1,885°F (1,020-1,030°C) |
50-52 |
Tempering 480°F (250°C) |
Uứng dụng khác
Các ứng dụng |
Austenitizing temp |
HRC |
Nguội |
1,870-1,885°F |
50-52 |
(1,020-1,030°C) |
||
Tempering 480°F (250°C) |
||
Cắt nóng |
1,870-1,885°F |
|
(1,020-1,030°C) |
50-52 |
|
Tempering 480°F (250°C) or |
|
|
1,070-1,110°F |
45-50 |
|
(575-600°C) |
|
|
Vòng co |
|
45-50 |
(1,020-1,030°C) |
||
Tempering 1,070-1,110°F |
||
(575–600°C) |
||
Bộ phần chống mài mòn |
1,870-1,885°F |
Core |