0917868607
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
Đặc điểm cấu tạo của thép tròn đặc s50c là gì?
Xem thêmThép vuông đặc s45c có ứng dụng gì? Mua ở đâu?
Xem thêmThép tròn đặc scm435 là thép gì? Cấu tạo như thế nào?
Xem thêmTìm hiểu thép tròn đặc scr420 có ưu điểm gì nổi bật?
Xem thêmThép tròn đặc c50 là gì? Nên mua ở đâu uy tín và chất lượng?
Xem thêmTìm hiểu về thép tròn đặc s20c - Địa chỉ bán uy tín
Xem thêmThép tròn đặc scm420 giá rẻ, chính hãng mua ở đâu?
Xem thêmThép tròn đặc S45C thông số và đặc điểm cấu tạo
Xem thêmTHÉP TRÒN ĐẶC SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101 NHẬT BẢN
Thép tròn đặc SS400 là thép thường thường, được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép tròn đặc SS400 là thép thường thường, được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
SS: structural steel: thép kết cấu chung
400: Độ bền kéo nhỏ nhất
Thép tròn SS400 được sử dụng rộng rãi cho sản xuất cơ khí và trang thiết bị. Chúng tôi nhập khẩu và cung ứng thép tròn SS400 với số lượng lớn, đa dạng về xuất xứ
Chi tiết sản phẩm
Thép tròn SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội, kéo bóng trắng với nhiều kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn vật liệu được kiểm định nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất.
vòng đời sản phẩm
Độ bền sản phẩm
Tính hàn
Khả năng tạo hình
Độ bền kéo
Khả năng chống lại sự ăn mòn
Khả năng uốn cong
Tính chất cơ lý
Ứng dụng: cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như gia công cơ khí, làm các chi tiết máy móc, …
Khách hàng có nhu cầu sử dụng thép SS400 cho các dự án của mình vui lòng liên hệ công ty thép Kiên Long Chúng tôi phân phối và nhập khẩu thép tròn đặc từ các nước có ngành công nghiệp sản xuất thép hàng đầu hiện nay như Châu Âu, Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc… Tất cả các sản phẩm do thép Kiên Long phân phối đều có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ. Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ cắt théo theo qui cách và yêu cầu của khách hàng.
Mác thép |
1.0044 |
Kích thước |
3mm~ 800mm |
Độ dày |
50 mm to 6000 mm Long |
Chiều dài |
1 To 6 Meters, Custom Cut Length |
Độ dày |
25mm to 152 mm |
Điều kiện sản xuất |
Cán nóng Cán nguội Cán nguội kéo bóng trắng |
Mác thép tương đương
Mỹ |
Đức |
Nhật |
Pháp |
Anh |
Canada |
Chây Âu |
Bỉ |
Tây ban nha |
A283D |
RSt42-2 |
SS400 |
E28-2 |
161-430 |
260W |
Fe430B |
AE295B |
AE255B |
Thành phần hóa học
C |
Mn |
P |
S |
N |
Cu |
CEV |
max 0.22 |
max 1.5 |
max 0.04 |
max 0.04 |
max 0.012 |
max 0.55 |
max 0.42 |
Tính chất vật lý
Minimum yield strength Reh |
Tensile strength Rm |
Minimum elongation – A |
Notch impact test |
|||||||||||
Steel grade |
Nominal thickness |
Nominal thickness |
Nominal thickness |
Temperature |
Min. absorbed energy |
|||||||||
≤16 |
>16 |
>40 |
>63 |
>80 |
>100 |
>3 |
>100 |
>3 |
>40 |
>63 |
>100 |
°C |
J |
|
SS400 |
275 |
265 |
255 |
245 |
235 |
225 |
410-560 |
400-540 |
23 |
22 |
21 |
19 |
+20 |
27 |
Bảng quy cách thép tròn đặc SS400:
STT |
TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT |
KL/Cây |
||||
1 |
Thép Tròn Đặc phi 14 |
Ø |
14 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
7.25 |
2 |
Thép Tròn Đặc phi 15 |
Ø |
15 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
8.32 |
3 |
Thép Tròn Đặc phi 16 |
Ø |
16 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
9.47 |
4 |
Thép Tròn Đặc phi 18 |
Ø |
18 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
11.99 |
5 |
Thép Tròn Đặc phi 20 |
Ø |
20 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
14.80 |
6 |
Thép Tròn Đặc phi 22 |
Ø |
22 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
17.90 |
7 |
Thép Tròn Đặc phi 24 |
Ø |
24 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
21.31 |
8 |
Thép Tròn Đặc phi 25 |
Ø |
25 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
23.12 |
9 |
Thép Tròn Đặc phi 26 |
Ø |
26 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
25.01 |
10 |
Thép Tròn Đặc phi 27 |
Ø |
27 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
26.97 |
11 |
Thép Tròn Đặc phi 28 |
Ø |
28 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
29.00 |
12 |
Thép Tròn Đặc phi 30 |
Ø |
30 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
33.29 |
13 |
Thép Tròn Đặc phi 32 |
Ø |
32 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
37.88 |
14 |
Thép Tròn Đặc phi 34 |
Ø |
34 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
Đăng ký nhận báo giá sắt thép
|