Hỗ trợ tư vấn
Hotline
0917868607
Thời gian làm việc
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
Sản phẩm liên quan

Đặc điểm cấu tạo của thép tròn đặc s50c là gì?

Xem thêm

Thép vuông đặc s45c có ứng dụng gì? Mua ở đâu?

Xem thêm

Thép tròn đặc scm435 là thép gì? Cấu tạo như thế nào?

Xem thêm

Tìm hiểu thép tròn đặc scr420 có ưu điểm gì nổi bật?

Xem thêm

Thép tròn đặc c50 là gì? Nên mua ở đâu uy tín và chất lượng?

Xem thêm

Tìm hiểu về thép tròn đặc s20c - Địa chỉ bán uy tín

Xem thêm

Thép tròn đặc scm420 giá rẻ, chính hãng mua ở đâu?

Xem thêm

Thép tròn đặc S45C thông số và đặc điểm cấu tạo

Xem thêm

THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN AISI 1045, THÉP CARBON CAO ĐỘ CỨNG TỐT

Thép tròn đặc ASTM SAE AISI 1045 là mác thép carbon trung bình phổ biến nhất với hàn lượng carbon trung bình độ bền kéo trung bình, độ cứng tốt, chống lại sự ăn mòn. Thép có thể được làm thường hoá, ủ thép hoặc gia nhiệt làm cứng.

Gọi ngay
Thông tin chi tiết

THÉP TRÒN ĐẶC SAE AISI 1045

AISI 1045
Thép tròn đặc ASTM SAE AISI 1045 là mác thép carbon trung bình phổ biến nhất với hàn lượng carbon trung bình độ bền kéo trung bình, độ cứng tốt, chống lại sự ăn mòn. Thép có thể được làm thường hoá, ủ thép hoặc gia nhiệt làm cứng.
Thép tròn đặc C1045 cũng được biết như thép cán nguội 1045, cán nóng và 1045HR

Ứng dụng
Vật liệu AISI SAE 1045 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp trong đó yêu cầu độ bền và độ bền cao hơn, các ứng dụng điển hình bao gồm: Bánh răng nhẹ, trục, trục, trục, chốt, thanh dẫn hướng, thanh nối, bu lông, giun, trục khuỷu, linh kiện máy,
Thành phần hoá học.

 

Thành phần hoá học AISI ASTM 1045 (%)

Mác thép  (UNS)

C

Mn

P (≤)

S (≤)

1045 (G10450)

0.43-0.50

0.60-0.90

0.040

0.050

Tính chất cơ lý

Hệ số giãn nở về nhiệt tuyến tính AISI / SAE 1045

Giá trị (10-6/K)

Nhiệt độ (°C)

Nhiệt trị hoặc điều kiện

11.6

0-100

Ủ thép

12.3

0-200

13.1

0-300

13.7

0-400

14.2

0-500

14.7

0-600

15.1

0-700

Tính chất nhiệt của vật liệu

Giá trị (W/m·K)

Nhiệt độ (°C)

Điều kiện/Nhiệt luyện

50.8

100

Ủ thép

 

Tính chất nhiệt của vật liệu

Giá trị (W/m·K)

Nhiệt độ (°C)

Điều kiện/Nhiệt luyện

50.8

100

Ủ thép

Điện trở suất của  thép AISI SAE 1045

Giá trị (μΩ·m)

Nhiệt độ  (°C)

Điều kiện/Nhiệt luyện

0.162

20

Ủ thép

0.223

100

Tính chất vật lý
 

 

Tính chất vật lý cảu thép tròn đặc 1045 (biến thiên : 19-32 mm)

Steel (UNS)

Độ bền kéo
 (Mpa) ≥

Giới hạn chảy (Mpa) ≥

Độ dãn dài
50 mm, % ≥

Giảm diện tích, % ≥

Độ cứng
(HB)

Tiến trình, điều kiền, nhiệt trị

AISI SAE 1045 (G10450)

565

310

16

40

163

Cán nóng

625

530

12

35

179

Cán nguội

585

505

12

45

170

Ủ, cán nguội


Nhiệt luyện của thép tròn đặc 1045

Thường hoá (Nomalizing)
Thép tròn đặc1045 thường hoá tới biên độ nhiệt 830-900 °C và chính thức thường hoá tại nhiệt độ 860 °C

Ủ thép toàn phần (full annealing)
Nhiệt độ ủ thép cho AISI 1045 phải đạt từ 790-870 °C , làm lạnh vòng quanh từ 790-650°C tại điểm 28 °C/h trong lò luyện. Có thể đạt độ cứng HBW từ 156-217 ( thích hợp cho thép rèn dưới điều kiện độ dày đạt tới 75mm. Cho mỗi 25mm dày hơn, thời gian ủ nhiệt phải tối thiểu 1h, cứ tăng thêm 25mm thì thêm 1/2h)

Làm cứng (Hardening)
Làm austenitizing tại nhiệt độ 845 °C,
Tôi thép trung bình với nước hoặc nước muối, và phôi có độ dày thành ≤6,35 mm được làm nguội bằng dầu, và độ cứng phải không dưới 55HRC.

Hàn (Welding)
Đối với độ dày của mối hàn là ≤13mm, nhiệt độ nung nóng trước và nhiệt độ ít nhất là 150 ° C trong điều kiện hydro thấp, ngoài hydro thấp, nhiệt độ tối thiểu 177 ° C, cần xử lý nhiệt sau khi hàn và phạm vi nhiệt độ là 590-675 ° C.
Đối với độ dày mối hàn 13
Mác thép tương đương 1045
 

AISI 1045 tương đương

Mỹ

Đức

Trung Quốc

Nhật Bản

 

Tiêu chuẩn

Mức thép (UNS)

Tiêu chuẩn

Tên thép
(số thép)

Tiêu chuẩn

Mức thép

Tiêu chuẩn

Mức thép

 

AISI
SAE;
ASTM A29/A29M

1045 (G10450)

EN 10083-2

C45 (1.0503)

GB/T 699

45

JIS G  4051

S45C

 

Bảng quy cách thép tròn đặc tiêu chuẩn AISI 1045:

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

1

Thép Tròn Đặc phi 14

Ø

14

x

6000

mm

Cây

              7.25

2

Thép Tròn Đặc phi 15

Ø

15

x

6000

mm

Cây

              8.32

3

Thép Tròn Đặc phi 16

Ø

16

x

6000

mm

Cây

              9.47

4

Thép Tròn Đặc phi 18

Ø

18

x

6000

mm

Cây

            11.99

5

Thép Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

6

Thép Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

7

Thép Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

8

Thép Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

9

Thép Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

10

Thép Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

Đăng ký nhận báo giá sắt thép
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP KIÊN LONG

Địa chỉ: 103/6 Đường TTH09, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM
Hotline: 0917868607

SĐT: 02862776812

Email: thepkienlong@gmail.com

Fanpage
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Đăng kí để nhận tin tức mới nhất về các chương trình khuyến mãi, ưu đãi...