0917868607
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
THÉP TRÒN ĐẶC SCM415- BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2025
Xem thêmTHÉP TRÒN ĐẶC SCM415 – ĐẶC ĐIỂM, ỨNG DỤNG VÀ BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Xem thêmĐặc điểm cấu tạo của thép tròn đặc s50c là gì?
Xem thêmThép vuông đặc s45c có ứng dụng gì? Mua ở đâu?
Xem thêmThép tròn đặc scm435 là thép gì? Cấu tạo như thế nào?
Xem thêmTìm hiểu thép tròn đặc scr420 có ưu điểm gì nổi bật?
Xem thêmThép tròn đặc c50 là gì? Nên mua ở đâu uy tín và chất lượng?
Xem thêmTìm hiểu về thép tròn đặc s20c - Địa chỉ bán uy tín
Xem thêmTHÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN AISI 4135 VÀ SCM435
Thép tròn đặc tiêu chuẩn AISI 4135 là thép kết cấu hợp kim có thành phần hợp kim chrome, molip, hàm lượng carbon trung bình, thấp hơn thép 4140.
THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN AISI 4135
.jpg)
Thép tròn đặc tiêu chuẩn AISI 4135 là thép kết cấu hợp kim có thành phần hợp kim chrome, molip, hàm lượng carbon trung bình, thấp hơn thép 4140.
ĐỊNH DANH
Thép tròn đặc tiêu chuẩn AISI 4135 là thép hợp kim đã được xử lý nhiệt: tôi và ram (làm cứng thép). Thép 4135 là thép carbon thấp, sau khi tôi và ram có thể đạt độ cứng 28-34 HRC. Thép 3145 sau khi ủ thép có thể đạt độ cứng nhỏ hơn 250HB.
Hình dạng kích thước
AISI 4135 Thép hợp kim, chúng tôi có thể cung cấp thanh tròn, thanh thép dẹt, tấm, thanh thép hình lục giác và khối vuông thép. Thanh tròn thép AISI 4135 có thể được cưa theo chiều dài yêu cầu của bạn dưới dạng một lần cắt hoặc nhiều miếng cắt. 4135 Thép hợp kim Các mảnh hình chữ nhật có thể được cưa từ thanh phẳng hoặc tấm đến kích thước cụ thể của bạn. Thanh thép công cụ mặt đất có thể được cung cấp, cung cấp một thanh hoàn thành chính xác chất lượng để dung sai chặt chẽ.
CÁC ỨNG DỤNG THÉP TRÒN ĐẶC 4135
Thép AISI 4135 được sử dụng rộng rãi cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực dầu khí. Các ứng dụng điển hình như thân van, máy bơm và phụ kiện, Trục, trục chính và tải trọng cao của bánh xe, bu lông, bu lông hai đầu, bánh răng, v.v.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN AISI 4135
|
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
|
0.33-0.38 |
0.15-0.35 |
0.70-0.90 |
≤0.035 |
≤0.040 |
0.80 - 1.1 |
0.15-0.25 |
|
|
0.33-0.38 |
0.15-0.35 |
0.70-0.90 |
≤0.035 |
≤0.040 |
0.90 - 1.2 |
0.15-0.25 |
|
|
Thép tròn 34CrMo4 |
0.3 -0.37 |
≤0.4 |
0.70-0.90 |
≤0.030 |
≤0.030 |
0.90 - 1.2 |
0.15 -0.3 |
|
Thép tròn |
0.3 -0.37 |
≤0.4 |
0.70-0.90 |
≤0.030 |
≤0.030 |
0.90 - 1.2 |
0.15 -0.3 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN AISI 4135
|
Đọ bền kéo: Ultimate (UTS) |
520 -1720 MPa |
|
Giới hạn chảy |
|
|
Hardness, Brinell |
187 - 229 |
|
Hardness, Knoop |
230 |
|
Hardness, Rockwell B |
94 |
|
Hardness, Rockwell C |
15 |
|
Hardness, Vickers |
218 |
|
Modulus of Elasticity |
205 GPa |
|
Bulk Modulus |
160 GPa |
|
Poissons Ratio |
0.29 |
|
Machinability |
70 % |
|
Shear Modulus |
80.0 GPa |
|
|
|
NHIỆT LUYỆN THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN AISI 4135
Ủ THÉP TRÒN ĐẶC 4135
Làm nóng từ từ đến 850oC và để đủ thời gian, để cho thép được làm nóng hoàn toàn, sau đó làm nguội từ từ trong lò đến 480oC sau đó làm mát bằng không khí. Thép hợp kim 4135 sẽ có độ cứng MAX 250 HB
Thường hoá thép hợp kim kết cấu 4135
Làm nóng chậm 850-880°C, giữ nhiệt độ trong 2 giờ, làm lạnh trong không khí
Làm cứng thép 4135
Làm nóng chậm tới 870-890°C, Sau khi ngâm đủ ở nhiệt độ này trong dầu. làm cứng ngay khi dụng cụ đạt đến nhiệt độ phòng
Ram thép 4135
Làm nóng đến 400-565 ° C, Giữ ở nhiệt độ trong 2 giờ trên 25 mm của phần, sau đó để nguội trong không khí.
Tính chất cơ học trong điều kiện nhiệt độ (18-22 HRC)
Bảng quy cách THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN AISI 4135
|
STT |
TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT |
KL/Cây |
||||
|
1 |
Thép Tròn Đặc phi 14 |
Ø |
14 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
7.25 |
|
2 |
Thép Tròn Đặc phi 15 |
Ø |
15 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
8.32 |
|
3 |
Thép Tròn Đặc phi 16 |
Ø |
16 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
9.47 |
|
4 |
Thép Tròn Đặc phi 18 |
Ø |
18 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
11.99 |
|
5 |
Thép Tròn Đặc phi 20 |
Ø |
20 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
14.80 |
|
6 |
Thép Tròn Đặc phi 22 |
Ø |
22 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
17.90 |
|
7 |
Thép Tròn Đặc phi 24 |
Ø |
24 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
21.31 |
|
8 |
Thép Tròn Đặc phi 25 |
Ø |
25 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
23.12 |
|
9 |
Thép Tròn Đặc phi 26 |
Ø |
26 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
25.01 |
|
10 |
Thép Tròn Đặc phi 27 |
Ø |
27 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
26.97 |
|
11 |
Thép Tròn Đặc phi 28 |
Ø |
28 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
29.00 |
|
12 |
Thép Tròn Đặc phi 30 |
Ø |
30 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
33.29 |
|
13 |
Thép Tròn Đặc phi 32 |
Ø |
32 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
37.88 |
|
14 |
Thép Tròn Đặc phi 34 |
Ø |
34 |
Đăng ký nhận báo giá sắt thép
| ||||