Hỗ trợ tư vấn
Hotline
0917868607
Thời gian làm việc
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
Sản phẩm liên quan

THÉP TRÒN ĐẶC SCM415- BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2025

Xem thêm

THÉP TRÒN ĐẶC SCM415 – ĐẶC ĐIỂM, ỨNG DỤNG VÀ BÁO GIÁ MỚI NHẤT

Xem thêm

Đặc điểm cấu tạo của thép tròn đặc s50c là gì?

Xem thêm

Thép vuông đặc s45c có ứng dụng gì? Mua ở đâu?

Xem thêm

Thép tròn đặc scm435 là thép gì? Cấu tạo như thế nào?

Xem thêm

Tìm hiểu thép tròn đặc scr420 có ưu điểm gì nổi bật?

Xem thêm

Thép tròn đặc c50 là gì? Nên mua ở đâu uy tín và chất lượng?

Xem thêm

Tìm hiểu về thép tròn đặc s20c - Địa chỉ bán uy tín

Xem thêm

THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN EN 1.7220

THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220 được cung cấp dưới các dạng: thép tròn đặc, thanh la, thép lục giác, thép vuông đặc Thép tròn đặc hợp kim 1.7027 có thể được cung cấp dưới các dạng như cán nóng, cán nguội, thép rèn…
Gọi ngay
Thông tin chi tiết

THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220 được cung cấp dưới các dạng: thép tròn đặc, thanh la, thép lục giác, thép vuông đặc
Thép tròn đặc hợp kim 1.7027 có thể được cung cấp dưới các dạng như cán nóng, cán nguội, thép rèn…

láp tròn tiêu chuẩn en 1.7220                      

Các tính chất của THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220  bao gồm năm biến thể phổ biến.

Thép EN 1.7220   + A (thép ủ)

Thép EN 1.7220  + H ( thép tôi)

Thép EN 1.7220   + CH ( thép làm cứng lõi)

Thép EN 1.7220   + QT (tôi và ram)

Thép EN 1.7220   + AC (thép ủ cầu hoá)

Ứng dụng: Thép tròn đặc 1.7027  được sử dụng rộng rãi cho nhiều ứng dụng khác nhau được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô và kỹ thuật cho các chủ công cụ và các thành phần khác như vậy. Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất nhu cầu cao hơn, cường độ hao mòn bề, dưới phần dưới 30 mm hoặc các bộ phận được cacbon hóa nhỏ có hình dạng và tải trọng phức tạp (dập tắt dầu), như: bánh răng truyền động, trục bánh răng, CAM, sâu, piston pin, ly hợp vuốt..
 Đối với biến dạng xử lý nhiệt và các bộ phận chịu mài mòn cao, nên làm nguội bề mặt tần số cao sau khi chế hòa khí, chẳng hạn như mô đun nhỏ hơn 3 của bánh răng, trục, trục…
 Thép này có thể được sử dụng ở trạng thái tôi và tôi Được sử dụng trong sản xuất tải trọng lớn và trung bình trong các bộ phận gia công của mình, loại thép này cũng có thể được sử dụng làm thép tôi có hàm lượng carbon thấp, tăng cường độ sản xuất thép và cường độ kéo tăng (khoảng 1,5 ~ 1,7 lần). Các ứng dụng điển hình như thân van, máy bơm và phụ kiện, Trục, tải trọng cao của bánh xe, bu lông, bu lông hai đầu, bánh răng, v.v.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN EN 1.7220

Độ cứng HB

160 -290

Độ đàn hồi

190 GPa

Tỷ lệ độc

0.29

Độ cứng Rockwell C

45 - 53

Modulus cắt

73 Gpa (11 x 106 psi)

Độ bền kéo: Ultimate (UTS)

520 - 1720 Mpa (75-  250 x 103 ps)


TÍNH CHẤT NHIỆT THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220

Nhiệt độ tiềm ẩn của sự kết hợp

250 J/g

Nhiệt độ tối đa: Cơ khí

420 °C (800 °F)

Hoàn thành tan chảy (Liquidus)

1460 °C(2660 °F)

Khởi phát nóng chảy (Solidus)

1420 °C

Nhiệt dung riêng

470 J/kg-K

Dẫn nhiệt

44 W/m-K25 BTU/h-ft-°F

Mở rộng nhiệt

13 µm/m-K


TÍNH CHẤT ĐIỆN THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220

Độ dẫn điện: Khối lượng bằng nhau

7.3 % IACS

Độ dẫn điện: Trọng lượng bằng nhau (Cụ thể)

8.4 % IACS

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220  

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

THÉP  EN 1.7220  

0.3 -0.37

≤0.4

0.6 - 0.9

≤0.035

≤ 0.035

0.9 - 1.2

0.15- 0.3


Mác thép tương đương THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

Thép 34CrMo4

0.3 -0.37

≤0.4

0.6 - 0.9

≤0.035

≤ 0.035

0.9 - 1.2

0.15- 0.3

Thép 35CrMo4

0.32 - 0.40

0.17 - 0.37

0.40 - 0.70

≤ 0.030

≤ 0.030

0.80 - 1.10

0.15 - 0.25

Thép tròn SCM435

0.33 – 0.38

0.15 -0.35

0.60-0.90

0.030

0.030

0.90-1.20

0.15 - 0.25

Thép tròn
4135,
4137

0.33 - 0.38    

0.15 - 0.35

0.70 - 0.90

0.040

0.030

0.80 - 1.1

0.15 - 0.25

 

Bảng quy cách thép tròn đặc

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

1

Thép Tròn Đặc phi 14

Ø

14

x

6000

mm

Cây

              7.25

2

Thép Tròn Đặc phi 15

Ø

15

x

6000

mm

Cây

              8.32

3

Thép Tròn Đặc phi 16

Ø

16

x

6000

mm

Cây

              9.47

4

Thép Tròn Đặc phi 18

Ø

18

x

6000

mm

Cây

            11.99

5

Thép Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

6

Thép Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

7

Thép Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

8

Thép Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

9

Thép Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

10

Thép Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

6000

mm

Cây

            26.97

11

Thép Tròn Đặc phi 28

Ø

28

x

6000

mm

Cây

            29.00

12

Thép Tròn Đặc phi 30

Ø

30

x

6000

mm

Cây

            33.29

13

Thép Tròn Đặc phi 32

Ø

32

x

Đăng ký nhận báo giá sắt thép
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP KIÊN LONG

Địa chỉ: 103/6 Đường TTH09, Phường Tân Thới Hiệp, TP HCM
Hotline: 0917868607

SĐT: 02862776812

Email: thepkienlong@gmail.com

Fanpage
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Đăng kí để nhận tin tức mới nhất về các chương trình khuyến mãi, ưu đãi...