0917868607
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
Đặc điểm cấu tạo của thép tròn đặc s50c là gì?
Xem thêmThép vuông đặc s45c có ứng dụng gì? Mua ở đâu?
Xem thêmThép tròn đặc scm435 là thép gì? Cấu tạo như thế nào?
Xem thêmTìm hiểu thép tròn đặc scr420 có ưu điểm gì nổi bật?
Xem thêmThép tròn đặc c50 là gì? Nên mua ở đâu uy tín và chất lượng?
Xem thêmTìm hiểu về thép tròn đặc s20c - Địa chỉ bán uy tín
Xem thêmThép tròn đặc scm420 giá rẻ, chính hãng mua ở đâu?
Xem thêmThép tròn đặc S45C thông số và đặc điểm cấu tạo
Xem thêmTHÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN ISO 34CrMo4 NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG
Thép hợp kim 35CrMo4 được Thép Kiên Long cung cấp dưới các dạng thép thanh tròn, tấm, thanh la, lục giác…. Thép thanh tròn, lục giác có thể được cắt theo nhu cầu của khách hàng
Chủng loại thép
Thép hợp kim 35CrMo4 được Thép Kiên Long cung cấp dưới các dạng thép thanh tròn, tấm, thanh la, lục giác….
Thép thanh tròn, lục giác có thể được cắt theo nhu cầu của khách hàng
ỨNG DỤNG CỦA THÉP 35CrMo4
Sức mạnh của thép DIN 34CrMo4, độ cứng cao, độ dẻo dai và làm biến dạng nhỏ, cường độ cao và độ bền đứt của dây leo ở nhiệt độ cao. Yêu cầu sản xuất cường độ cao và rèn tiết diện lớn hơn, chẳng hạn như bánh răng lực kéo đầu máy lớn, bánh răng truyền động siêu nạp, bình áp lực, bánh răng, trục sau, chịu ảnh hưởng lớn của tải và liên kết kẹp lò xo. được sử dụng đến 2000m khớp nối ống khoan dầu sâu và dụng cụ câu cá, và có thể được sử dụng khuôn máy uốn
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP 35CrMo4
C(%) |
0.30~0.37 |
Si(%) |
≤0.40 |
Mn(%) |
0.60~0.90 |
P(%) |
≤0.035 |
S(%) |
≤0.035 |
Cr(%) |
0.90~1.20 |
Mo(%) |
0.15~0.30 |
|
|
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP 35CrMo4
Mỹ |
Đức |
Trung |
Nhật |
Pháp |
Anh |
Italy |
Poland |
ISO |
ASTM/AISI/ |
DIN,WNr |
GB |
JIS |
AFNOR |
BS |
UNI |
PN |
ISO |
4135 / G41350 |
34CrMo4 / 1.7220 |
35CrMo |
42CD4 |
708A37 |
|
|
34CrMo4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quá trình nhiệt luyện
Ủ thép hợp kim 35CrMo4
Làm nóng tới nhiệt độ 870 ℃ và giữ thời gian đủ lâu, cho thép tạo hình thông qua nhiệt. Làm lạnh từ từ trong lò. Thép sẽ đạt độ cứng tối đa 250HB
Làm cứng thép ( tôi thép)
Lần đầu, tôi thép chậm dần tới nhiệt độ 880°C. Sau đó sục tại nhiệt độ này trong dầu hoặc nước. Để nguội tới nhiệt độ phòng.
Lần thứ 2, tôi thép tới 780-820°C rồi sau đó luyện trong nước hoặc dầu
Làm cứng thép 35C5Mo4
làm nóng tới nhiệt độ 205-649°C, sau đó làm nguội trong nước hoặc dầu. Độ cứng đạt được 18-22HRC
Rèn thép 35CrMo4 (Forging Steel 34CrMo4)
Thép 35CrMo4 có thể được rèn từ 926 tới 1205°C (1700 - 2200°F)
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP 35CrMo4
Tính chất cơ lý của thép 35CrMo4 đã qua quá trình ủ thép
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dãi |
Giảm diện tích |
Tỷ lệ độc |
Hấp thụ năng lượng va đập |
σb/MPa |
σs/MPa |
δ5(%) |
ψ(%) |
|
AKV/J |
1100-1300 |
≥900 |
≥10 |
≥40 |
0.27-0.30 |
≥35 |
Bảng quy cách thép tròn đặc 35CrMo4
STT |
TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT |
KL/Cây |
||||
1 |
Thép Tròn Đặc phi 14 |
Ø |
14 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
7.25 |
2 |
Thép Tròn Đặc phi 15 |
Ø |
15 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
8.32 |
3 |
Thép Tròn Đặc phi 16 |
Ø |
16 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
9.47 |
4 |
Thép Tròn Đặc phi 18 |
Ø |
18 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
11.99 |
5 |
Thép Tròn Đặc phi 20 |
Ø |
20 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
14.80 |
6 |
Thép Tròn Đặc phi 22 |
Ø |
22 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
17.90 |
7 |
Thép Tròn Đặc phi 24 |
Ø |
24 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
21.31 |
8 |
Thép Tròn Đặc phi 25 |
Ø |
25 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
23.12 |
9 |
Thép Tròn Đặc phi 26 |
Ø |
26 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
25.01 |
10 |
Thép Tròn Đặc phi 27 |
Ø |
27 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
26.97 |
11 |
Thép Tròn Đặc phi 28 |
Ø |
28 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
29.00 |
12 |
Thép Tròn Đặc phi 30 |
Ø |
30 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
33.29 |
13 |
Thép Tròn Đặc phi 32 |
Ø |
32 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
37.88 |
14 |
Thép Tròn Đặc phi 34 |
Ø |
34 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
42.76 |
15 |
Thép Tròn Đặc phi 35 |
Đăng ký nhận báo giá sắt thép
|