Hỗ trợ tư vấn
Hotline
0917868607
Thời gian làm việc
Giờ mở cửa: 8h00 - 21h00
Sản phẩm liên quan

Đặc điểm cấu tạo của thép tròn đặc s50c là gì?

Xem thêm

Thép vuông đặc s45c có ứng dụng gì? Mua ở đâu?

Xem thêm

Thép tròn đặc scm435 là thép gì? Cấu tạo như thế nào?

Xem thêm

Tìm hiểu thép tròn đặc scr420 có ưu điểm gì nổi bật?

Xem thêm

Thép tròn đặc c50 là gì? Nên mua ở đâu uy tín và chất lượng?

Xem thêm

Tìm hiểu về thép tròn đặc s20c - Địa chỉ bán uy tín

Xem thêm

Thép tròn đặc scm420 giá rẻ, chính hãng mua ở đâu?

Xem thêm

Thép tròn đặc S45C thông số và đặc điểm cấu tạo

Xem thêm

THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN NHẬT BẢN JIS G4053

Thép tròn đặc SCM440 là một loại thép hợp kim Cr-Mo cacbon trung bình được quy định trong tiêu chuẩn Nhật Bản. Crom cung cấp độ thẩm thấu độ cứng tốt và Molypden cho độ cứng đồng nhất và độ bền cao. Thép có độ dẻo tốt và khả năng chống lại ứng suất nhiệt độ cao, được đặc trưng bởi sự ổn định về cấu trúc, các yếu tố có hại thấp, lớp khử cacbon nhỏ, ít khuyết tật bề mặt, v.v.

Gọi ngay
Thông tin chi tiết

THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN JIS G4053

THHESP TRÒN ĐẶC SCM440

Thép tròn đặc SCM440 là một loại thép hợp kim Cr-Mo cacbon trung bình được quy định trong tiêu chuẩn Nhật Bản. Crom cung cấp độ thẩm thấu độ cứng tốt và Molypden cho độ cứng đồng nhất và độ bền cao. Thép có độ dẻo tốt và khả năng chống lại ứng suất nhiệt độ cao, được đặc trưng bởi sự ổn định về cấu trúc, các yếu tố có hại thấp, lớp khử cacbon nhỏ, ít khuyết tật bề mặt, v.v.

Thép tròn đặc SCM440 có độ bền tốt hơn và các đặc tính cơ học toàn diện tốt sau khi xử lý nhiệt, và dễ dàng hơn trong quá trình xử lý nhiệt. Nó có khả năng làm nguội tuyệt vời, có thể được dập tắt sâu và xu hướng độ giòn ít hơn, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ốc vít bằng thép có độ bền cao như động cơ, khuôn, động cơ, bánh răng, bộ phận truyền động, trục, cánh tay, bộ phận rèn nguội, vít...

Tiêu chuẩn Thép tròn đặc SCM440: JIS G4051, JIS G4053

Kích thướcThép tròn đặc SCM440: φ10 - 500mm

Hình thức Thép tròn đặc SCM440: Thanh tròn

Điều kiện giao hàng: Bản vẽ nguội, cán nóng, rèn

Các tiêu chuẩn tương đương:

EN

ISO

AISI

DIN

GB

42CrMoS4
   42CrMo4

42CrMo4

4140

42CrMo4

42CrMo

 

Thành phần hóa học Thép tròn đặc SCM440

C

Si

Mn

Cr

Mo

Ni

P

S

0,38-0,43

0,15-0,35

0,6-0,85

0,9-1,2

0,15-0,3

≦ 0,25

≦ 0,03

≦ 0,03

 

Tính chất cơ học Thép tròn đặc SCM440

Độ bền kéo (kgf / mm²)

Sức mạnh năng suất 0,2% (MPa)

Độ giãn dài -% trong 50 mm (tối thiểu)

Độ cứng, HB

≥1080 (110)

≥930 (95)

17

285 ~ 352

 

Điều kiện xử lý nhiệt Thép tròn đặc SCM440

• Ủ: làm mát lò ở 830 ℃

• Bình thường hóa: làm mát không khí ở nhiệt độ phòng 830 ~ 880 ℃

• Làm nguội: 830 ~ 880 ℃ dầu làm mát

• Ủ: làm lạnh nhanh 530 ~ 630 ℃

Bảng quy cách THÉP TRÒN ĐẶC TIÊU CHUẨN JIS G4053:

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

1

Thép Tròn Đặc phi 14

Ø

14

x

6000

mm

Cây

              7.25

2

Thép Tròn Đặc phi 15

Ø

15

x

6000

mm

Cây

              8.32

3

Thép Tròn Đặc phi 16

Ø

16

x

6000

mm

Cây

              9.47

4

Thép Tròn Đặc phi 18

Ø

18

x

6000

mm

Cây

            11.99

5

Thép Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

6

Thép Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

7

Thép Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

8

Thép Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

9

Thép Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

10

Thép Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

6000

mm

Cây

            26.97

11

Thép Tròn Đặc phi 28

Ø

28

x

6000

mm

Cây

            29.00

12

Thép Tròn Đặc phi 30

Ø

30

x

6000

mm

Cây

            33.29

13

Thép Tròn Đặc phi 32

Ø

32

x

6000

mm

Cây

            37.88

14

Thép Tròn Đặc phi 34

Ø

34

x

6000

mm

Cây

            42.76

15

Thép Tròn Đặc phi 35

Ø

35

x

6000

mm

Cây

            45.32

16

Thép Tròn Đặc phi 36

Ø

36

x

6000

mm

Cây

            47.94

17

Thép Tròn Đặc phi 38

Ø

38

x

6000

mm

Cây

            53.42

18

Đăng ký nhận báo giá sắt thép
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP KIÊN LONG

Địa chỉ: 103/6 Đường TTH09, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM
Hotline: 0917868607

SĐT: 02862776812

Email: thepkienlong@gmail.com

Fanpage
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Đăng kí để nhận tin tức mới nhất về các chương trình khuyến mãi, ưu đãi...